Table of Contents
Nagasaki không chỉ nổi tiếng với phong cảnh thơ mộng, mà còn nổi tiếng với nền kinh tế biển phát triển. Theo khảo sát, số lượng lao động Việt Nam làm việc tại đây khá lớn. Vì vậy, những gì làm cho Nagasaki một điểm đến lý tưởng cho một nơi đáng sống và lao động nước ngoài? Xem bài viết dưới đây để có cái nhìn toàn diện nhất về vùng đất này. Dưới đây là 5 lý do lao động nên lựa chọn đi XKLĐ tại Nagasaki Nhật Bản có thể giúp ích cho bạn.
Nagasaki – vùng đất có nền kinh tế biển phát triển

Nagasaki – Có mức lương cao hơn so với các tỉnh khác
Nagasaki – một điểm đến đáng để ghé thăm
Chi phí sinh hoạt ở Nagasaki là giá cả phải chăng
Đồ dùng thiết yếu | Bảng giá | |
Thực phẩm | Gạo | 350 – 700 Yên/Kg Gạo bình dân: 250 -350 Yên/Kg |
Rau | 100 – 250 Yên/Kg | |
Thịt, cá | Thịt bò: 200 Yên/100 Gram Thịt heo: 150 Yên/ 100 Gram Sườn heo: 100 Yên/ 100 Gram Thịt gà: 100 Yên/ 100 Gram Cá: 200 Yên/ 100 Gram | |
Bữa ăn bình dân | 650 – 1250 Yên/bữa | |
Gia vị | Đường, muối: 200 Yên/Kg Nước mắm: 350 Yên/ chai 300ml | |
Vật dụng cá nhân | Quần áo | Áo sơ mi, quần Jeans: 1000 – 3000 Yên/chiếc Áo khoác: 3000 – 5000 Yên/chiếc Tất chân: 100 Yên/đôi Giày: 3000 Yên/đôi |
Xe đạp | 7500 – 9500 Yên/chiếc | |
Đồ điện tử | Máy gặc, tủ lạnh | Mới: 17.000 Yên Cũ: 4000 – 5000 Yên |
Nồi cơm điện, máy lạnh | Trung bình 4300 Yên |
Nagasaki có môi trường làm việc chuyên nghiệp – hiện đại
Ngành nghề | Độ tuổi | Giới tính | Thu nhập |
Ngành thực phẩm dành cho nam | 20-35 | Nam | 136.720 Yên |
Nuôi trồng thủy hải sản | 19-30 | Nam / Nữ | 138.450 Yên |
Chế biến các loại thủy hảy sản | 20-34 | Nữ | 142.720 Yên |
Đóng gói các loại thực phẩm | 19-32 | Nam / Nữ | 154.000 Yên |
Gia công các loại vật liệu cơ khí | 19-33 | Nam | 140.000 Yên |
Vật liệu xây dựng | 20-34 | Nam | 137.320 Yên |
Nhận thi công máy ủi tại công trình | 19-34 | Nữ | 137.000 Yên |
Gia công kim loại trang sức | 19-30 | Nam | 150.000 Yên |